Đọc nhanh: 定音鼓架 (định âm cổ giá). Ý nghĩa là: Công bát (nhạc cụ).
Ý nghĩa của 定音鼓架 khi là Danh từ
✪ Công bát (nhạc cụ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定音鼓架
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 这个 书架 被 固定 在 墙壁 上
- Giá sách này được cố định vào tường.
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 我们 听见 敲鼓 的 声音
- Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 爸爸 固定 了 书架 的 位置
- Bố đã cố định vị trí kệ sách.
- 老师 的 鼓励 坚定 了 她 的 信心
- Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定音鼓架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定音鼓架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
架›
音›
鼓›