Đọc nhanh: 定语 (định ngữ). Ý nghĩa là: định ngữ.
Ý nghĩa của 定语 khi là Danh từ
✪ định ngữ
名词前边的表示领属、性质、数量等等的修饰成分名词、代词、形容词、数量词等都可以做定语例如'国家机关'的'国家' (领属) ,'新气象'的'新' (性质) ,'三架飞机'的'三架' (数量)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定语
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 我们 必须 下定义 这些 术语
- Chúng ta phải đưa ra định nghĩa các thuật ngữ này.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 请语 我 你 的 决定
- Xin hãy nói cho tôi biết quyết định của bạn.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
语›