Đọc nhanh: 定标 (định tiêu). Ý nghĩa là: định cỡ; kiểm tra cỡ trước khi chia độ.
Ý nghĩa của 定标 khi là Động từ
✪ định cỡ; kiểm tra cỡ trước khi chia độ
以标准件来确定其误差(如测量仪表),尤指以此确定适当的修正系数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定标
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 我们 已经 认定 了 这个 目标
- Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
标›