定州市 dìng zhōu shì

Từ hán việt: 【định châu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定州市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định châu thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Định Châu ở Bảo Định , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定州市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Định Châu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc

Dingzhou county level city in Baoding 保定 [Bǎo dìng], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定州市

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 稳定 wěndìng de 主板 zhǔbǎn 市场 shìchǎng

    - Thị trường bo mạch chủ ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 稳定 wěndìng 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.

  • - 最近 zuìjìn 行市 hángshì 比较稳定 bǐjiàowěndìng

    - Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • - 广州 guǎngzhōu shì 中国 zhōngguó de 一座 yīzuò 大城市 dàichéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.

  • - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào xīn de 城市 chéngshì

    - Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.

  • - 市长 shìzhǎng yào 根据 gēnjù 议会 yìhuì de 议案 yìàn lái 制定 zhìdìng 政策 zhèngcè

    - Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 定于 dìngyú xià yuè 上市 shàngshì

    - Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.

  • - 西湖 xīhú shì 中国 zhōngguó 浙江省 zhèjiāngshěng 杭州市 hángzhōushì 菜品 càipǐn

    - Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

  • - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 密苏里州 mìsūlǐzhōu 度过 dùguò 夏天 xiàtiān

    - Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.

  • - 定位 dìngwèi zài 市场 shìchǎng zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trong thị trường rất quan trọng.

  • - 决定 juédìng 返回 fǎnhuí dào 自己 zìjǐ de 城市 chéngshì

    - Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.

  • - 投资 tóuzī 股市 gǔshì yǒu 一定 yídìng de 风险 fēngxiǎn

    - Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 莱州 láizhōu shěng 少数民族 shǎoshùmínzú 颇具 pǒjù 特色 tèsè de jiā zhū 集市 jíshì

    - Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定州市

Hình ảnh minh họa cho từ 定州市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定州市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:ILIL (戈中戈中)
    • Bảng mã:U+5DDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao