Đọc nhanh: 定型机 (định hình cơ). Ý nghĩa là: Máy định hình.
Ý nghĩa của 定型机 khi là Danh từ
✪ Máy định hình
定型机是用于工业制造定型用的机器,定型机按种类可分为鞋面定型机、袜子定型机、面料定型机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定型机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 工人 定期 膏 机械
- Công nhân định kỳ bôi dầu máy.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定型机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定型机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
定›
机›