Đọc nhanh: 宏郎 (hoành lang). Ý nghĩa là: to; sang sảng (âm thanh).
Ý nghĩa của 宏郎 khi là Danh từ
✪ to; sang sảng (âm thanh)
音色响亮、清朗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏郎
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 这个 计划 非常 宏大
- Kế hoạch này rất to lớn.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 宏丽 的 建筑物
- vật kiến trúc tráng lệ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 我们 要 实现 这个 宏图
- Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宏›
郎›