安娜苏 ānnàsū

Từ hán việt: 【an na tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安娜苏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an na tô). Ý nghĩa là: Anna sui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安娜苏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安娜苏 khi là Danh từ

Anna sui

安娜苏(Anna Sui)是萧志美,Anna Sui于1980年创立的彩妆品牌。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安娜苏

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 认识 rènshí 朱利安 zhūlìān · 鲍威尔 bàowēiěr ma

    - Bạn biết Julian Powell?

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 发现 fāxiàn 戴安娜 dàiānnà shì

    - Tôi phát hiện ra rằng Diana đang nhận được tài trợ của mình

  • - 戴安娜 dàiānnà 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Diana thích đọc sách.

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 安娜 ānnà 开走 kāizǒu de 那辆 nàliàng 巡逻车 xúnluóchē

    - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - dài zhe 黛安娜 dàiānnà 女神 nǚshén de 面具 miànjù

    - Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 称呼 chēnghū wèi 黛安娜 dàiānnà

    - Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.

  • - shì 玛丽 mǎlì 安娜 ānnà yào 继承 jìchéng 属于 shǔyú 自己 zìjǐ de 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.

  • - de 女朋友 nǚpéngyou jiào 安娜 ānnà

    - Bạn gái của tôi tên là Anna.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安娜苏

Hình ảnh minh họa cho từ 安娜苏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安娜苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Nà , Nuó
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フノ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VSQL (女尸手中)
    • Bảng mã:U+5A1C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSC (廿大尸金)
    • Bảng mã:U+82CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao