Đọc nhanh: 宅经 (trạch kinh). Ý nghĩa là: Kinh điển của Hoàng đế về Phong thủy của các ngôi nhà.
Ý nghĩa của 宅经 khi là Danh từ
✪ Kinh điển của Hoàng đế về Phong thủy của các ngôi nhà
The Yellow Emperor's Classic on the Feng Shui of Dwellings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅经
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宅经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宅经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
经›