Từ hán việt: 【ê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ê). Ý nghĩa là: tính tình dịu dàng. Ví dụ : - ()。 hoà nhã dịu dàng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tính tình dịu dàng

性情和善可亲

Ví dụ:
  • - 婉嫕 wǎnyì ( 和婉 héwǎn 柔顺 róushùn )

    - hoà nhã dịu dàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 婉嫕 wǎnyì ( 和婉 héwǎn 柔顺 róushùn )

    - hoà nhã dịu dàng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫕

Hình ảnh minh họa cho từ 嫕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ