Hán tự: 婶
Đọc nhanh: 婶 (thẩm). Ý nghĩa là: thím (vợ của chú), thím (tiếng gọi người phụ nữ đã có gia đình, nhưng nhỏ tuổi hơn mẹ). Ví dụ : - 二婶。 thím hai.. - 三婶儿。 thím ba.. - 大婶儿。 thím cả.
Ý nghĩa của 婶 khi là Danh từ
✪ thím (vợ của chú)
(婶儿) 婶母
- 二婶
- thím hai.
- 三婶儿
- thím ba.
✪ thím (tiếng gọi người phụ nữ đã có gia đình, nhưng nhỏ tuổi hơn mẹ)
称呼跟母亲辈分相同而年纪较小的已婚妇女
- 大婶儿
- thím cả.
- 张 二婶
- thím hai Trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婶
- 张 二婶
- thím hai Trương.
- 三婶儿
- thím ba.
- 二婶
- thím hai.
- 大婶儿
- thím cả.
- 村口 的 婶娘 很 热情
- Thím ở cổng làng rất nhiệt tình.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婶›