shěn

Từ hán việt: 【thẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm). Ý nghĩa là: thím (vợ của chú), thím (tiếng gọi người phụ nữ đã có gia đình, nhưng nhỏ tuổi hơn mẹ). Ví dụ : - 。 thím hai.. - 。 thím ba.. - 。 thím cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thím (vợ của chú)

(婶儿) 婶母

Ví dụ:
  • - 二婶 èrshěn

    - thím hai.

  • - 三婶儿 sānshěnér

    - thím ba.

thím (tiếng gọi người phụ nữ đã có gia đình, nhưng nhỏ tuổi hơn mẹ)

称呼跟母亲辈分相同而年纪较小的已婚妇女

Ví dụ:
  • - 大婶儿 dàshěnér

    - thím cả.

  • - zhāng 二婶 èrshěn

    - thím hai Trương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhāng 二婶 èrshěn

    - thím hai Trương.

  • - 三婶儿 sānshěnér

    - thím ba.

  • - 二婶 èrshěn

    - thím hai.

  • - 大婶儿 dàshěnér

    - thím cả.

  • - 村口 cūnkǒu de 婶娘 shěnniáng hěn 热情 rèqíng

    - Thím ở cổng làng rất nhiệt tình.

  • - 大婶 dàshěn 多放些 duōfàngxiē fàn 少放些 shǎofàngxiē 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婶

Hình ảnh minh họa cho từ 婶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:フノ一丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJLL (女十中中)
    • Bảng mã:U+5A76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình