Đọc nhanh: 婉曲 (uyển khúc). Ý nghĩa là: Biện pháp tu từ: nói giảm nói tránh nói khoé léo.
Ý nghĩa của 婉曲 khi là Danh từ
✪ Biện pháp tu từ: nói giảm nói tránh nói khoé léo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉曲
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 低回 婉转 的 乐曲
- chuyển sang khúc nhạc du dương.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婉曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婉曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婉›
曲›