娓娓 wěi wěi

Từ hán việt: 【vỉ vỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娓娓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vỉ vỉ). Ý nghĩa là: êm tai; rủ rỉ (nói). Ví dụ : - nói rủ rỉ. - nói dịu dàng êm tai; ăn nói duyên dáng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娓娓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娓娓 khi là Tính từ

êm tai; rủ rỉ (nói)

形容谈论不倦或说话动听

Ví dụ:
  • - 娓娓而谈 wěiwěiértán

    - nói rủ rỉ

  • - 娓娓动听 wěiwěidòngtīng

    - nói dịu dàng êm tai; ăn nói duyên dáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娓娓

  • - 娓娓而谈 wěiwěiértán

    - nói rủ rỉ

  • - 那些 nèixiē 所谓 suǒwèi de 道理 dàoli 不过 bùguò shì 娓娓动听 wěiwěidòngtīng de 空谈 kōngtán

    - những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.

  • - 娓娓动听 wěiwěidòngtīng

    - êm tai

  • - 娓娓动听 wěiwěidòngtīng

    - nói dịu dàng êm tai; ăn nói duyên dáng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娓娓

Hình ảnh minh họa cho từ 娓娓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娓娓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt: , Vỉ
    • Nét bút:フノ一フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VSHU (女尸竹山)
    • Bảng mã:U+5A13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình