夫石,妻石 fū shí–qī shí

Từ hán việt: 【phu thạch thê thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夫石,妻石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu thạch thê thạch). Ý nghĩa là: Hòn Chồng – Hòn Vợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夫石,妻石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夫石,妻石 khi là Danh từ

Hòn Chồng – Hòn Vợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫石,妻石

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 王安石 wángānshí 变法 biànfǎ 推行 tuīxíng 新政 xīnzhèng

    - biến pháp Vương An Thạch

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 江水 jiāngshuǐ chōng dào 礁石 jiāoshí shàng 激起 jīqǐ 六七尺 liùqīchǐ gāo

    - nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夫石,妻石

Hình ảnh minh họa cho từ 夫石,妻石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夫石,妻石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thê , Thế
    • Nét bút:一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JLV (十中女)
    • Bảng mã:U+59BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao