Đọc nhanh: 天然气 (thiên nhiên khí). Ý nghĩa là: khí thiên nhiên; khí đốt thiên nhiên.
Ý nghĩa của 天然气 khi là Danh từ
✪ khí thiên nhiên; khí đốt thiên nhiên
可燃气体,主要成分是甲烷,产生在油田、煤田和沼泽地带,是埋藏在地下的古代生物经高温、高压等作用形成的主要用作燃料和化工原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天然气
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 天气 很 冷 , 然 我们 出去玩
- Thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天然气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天然气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
气›
然›