Đọc nhanh: 多思多虑 (đa tư đa lự). Ý nghĩa là: đa tư đa lự.
Ý nghĩa của 多思多虑 khi là Thành ngữ
✪ đa tư đa lự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多思多虑
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 考虑 很多 他 才 肯做 这件 事
- Suy nghĩ rất nhiều anh ấy mới chịu làm chuyện này.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 她 做 决定 时 顾虑 很多
- Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 我们 需要 更 多 思考
- Chúng ta cần suy nghĩ thêm.
- 这部 电影 多少 有点 意思
- Bộ phim này cũng có phần thú vị đấy.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多思多虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多思多虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
思›
虑›