夏节 là gì?: 夏节 (hạ tiết). Ý nghĩa là: Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch..
Ý nghĩa của 夏节 khi là Danh từ
✪ Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 夏天 是 游泳 的 好时节
- Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 夏天 是 一个 炎热 的 季节
- Mùa hè là một mùa nóng bức.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
节›