Đọc nhanh: 增年 (tăng niên). Ý nghĩa là: để kéo dài cuộc sống.
Ý nghĩa của 增年 khi là Động từ
✪ để kéo dài cuộc sống
to lengthen life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增年
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 销售额 今年 有所增加
- Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 我们 厂 今年 增人 不 多
- Nhà máy chúng tôi năm nay tăng không nhiều người.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
年›