Đọc nhanh: 墓冢 (mộ trủng). Ý nghĩa là: Bãi tha ma.
Ý nghĩa của 墓冢 khi là Danh từ
✪ Bãi tha ma
墓冢(mù zhǒng)是由古人为显先人的荣耀而建的,通常由泥土建成。建造墓冢的传统一直从古代流传下来,到后来,英国人和欧洲人有时会把骸骨放在前人建造的墓冢中。有些罗马人的墓冢至今仍然存在。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓冢
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墓冢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墓冢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冢›
墓›