Hán tự: 墒
Đọc nhanh: 墒 (_). Ý nghĩa là: độ ẩm thích hợp (thích hợp cho hạt nẩy mầm). Ví dụ : - 抢墒。 tranh thủ độ ẩm thích hợp.. - 保墒。 giữ độ ẩm thích hợp.. - 跑墒。 mất độ ẩm thích hợp.
Ý nghĩa của 墒 khi là Danh từ
✪ độ ẩm thích hợp (thích hợp cho hạt nẩy mầm)
土壤适合种子发芽和作物生长的湿度
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 保墒
- giữ độ ẩm thích hợp.
- 跑墒
- mất độ ẩm thích hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墒
- 跑墒
- mất độ ẩm thích hợp.
- 保墒
- giữ độ ẩm thích hợp.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墒›