堆场吊机 Duī chǎng diào jī

Từ hán việt: 【đôi trường điếu cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堆场吊机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôi trường điếu cơ). Ý nghĩa là: (Máy) cần câu cân bãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堆场吊机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堆场吊机 khi là Danh từ

(Máy) cần câu cân bãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆场吊机

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 飞机 fēijī 不是 búshì 哈利法克斯 hālìfǎkèsī de 机场 jīchǎng ma

    - Máy bay không đến Halifax?

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 机场 jīchǎng jiāng 严格 yángé 安全 ānquán 制度 zhìdù

    - Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - 飞机 fēijī 按时 ànshí 到达 dàodá le 机场 jīchǎng

    - Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.

  • - 修筑 xiūzhù 机场 jīchǎng

    - xây dựng sân bay.

  • - 我们 wǒmen jiāng zhì 机场 jīchǎng

    - Chúng tôi sẽ đến sân bay.

  • - 谢谢 xièxie lái 机场 jīchǎng jiē

    - Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.

  • - 机场 jīchǎng 停满 tíngmǎn le 飞机 fēijī

    - Sân bay đậu đầy máy bay.

  • - 飞机 fēijī 缓缓 huǎnhuǎn 降落 jiàngluò zài 机场 jīchǎng de 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

  • - 许多 xǔduō 航班 hángbān 被迫 bèipò 滞留 zhìliú 机场 jīchǎng

    - Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 堆料 duīliào 机是 jīshì 重要 zhòngyào de 堆场 duīchǎng 作业 zuòyè 设备 shèbèi

    - Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堆场吊机

Hình ảnh minh họa cho từ 堆场吊机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆场吊机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao