Đọc nhanh: 垫肩 (điếm kiên). Ý nghĩa là: lót vai (để giảm ma sát, bảo vệ quần áo và da), miếng đệm; miếng lót.
Ý nghĩa của 垫肩 khi là Danh từ
✪ lót vai (để giảm ma sát, bảo vệ quần áo và da)
挑或扛东西的时候放在肩膀上的垫子,用来减少摩擦,保护衣服和皮肤
✪ miếng đệm; miếng lót
衬在上衣肩部的三角形衬垫物,使衣服穿起来美观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫肩
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
肩›