Đọc nhanh: 垫档 (điếm đương). Ý nghĩa là: để lấp đầy một khoảng trống, để lấp đầy một vị trí (trong một chuyên mục báo chí, một chương trình truyền hình, v.v.).
Ý nghĩa của 垫档 khi là Động từ
✪ để lấp đầy một khoảng trống
to fill a blank space
✪ để lấp đầy một vị trí (trong một chuyên mục báo chí, một chương trình truyền hình, v.v.)
to fill a slot (in a newspaper column, a TV program etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫档
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 档次
- đẳng cấp; cấp bậc
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 鱼档
- quầy bán cá
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫档
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
档›