Đọc nhanh: 坤宅 (khôn trạch). Ý nghĩa là: nhà gái; đàng gái.
Ý nghĩa của 坤宅 khi là Danh từ
✪ nhà gái; đàng gái
旧时指婚姻中的女家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坤宅
- 宅基地
- đất nền nhà
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 他们 住 在 一栋 住宅楼 里
- Họ sống trong một tòa nhà chung cư.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 一所 宅子
- một ngôi nhà
- 她 的 住宅 在 市中心 , 非常 方便
- Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
- 这栋 高层住宅 很 新
- Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 婚礼 在 坤宅 举行
- Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
- 坤宅 的 装饰 很漂亮
- Trang trí bên nhà gái rất đẹp.
- 大家 都 知道 坤 代表 地
- Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坤宅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坤宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坤›
宅›