bèn

Từ hán việt: 【bộn.phần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộn.phần). Ý nghĩa là: lật; xáo; đào (đất), bụi; bụi bặm, tụ; nhóm; họp. Ví dụ : - 。 họp chợ. - rải đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

lật; xáo; đào (đất)

翻(土);刨

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bụi; bụi bặm

尘埃

tụ; nhóm; họp

Ví dụ:
  • - bèn

    - họp chợ

thô kệch; xấu xí

粗劣

rắc; rải

用细末撒在物体上面

Ví dụ:
  • - bèn

    - rải đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèn

    - rải đất

  • - bèn

    - họp chợ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坌

Hình ảnh minh họa cho từ 坌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bộn , Phần
    • Nét bút:ノ丶フノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHG (金尸竹土)
    • Bảng mã:U+574C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp