Đọc nhanh: 均是 (quân thị). Ý nghĩa là: toàn là.
Ý nghĩa của 均是 khi là Từ điển
✪ toàn là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均是
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 这次 考试 的 平均分 是 85 分
- Điểm trung bình kỳ thi này là 85 điểm.
- 这 两个 月 的 平均温度 是 20 度
- Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
是›