kuàng

Từ hán việt: 【khoáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng). Ý nghĩa là: huyệt; hố; hầm; mồ; mộ; mả, cánh đồng. Ví dụ : - 。 đào mồ.. - 。 mộ huyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

huyệt; hố; hầm; mồ; mộ; mả

墓穴

Ví dụ:
  • - 打圹 dǎkuàng

    - đào mồ.

  • - kuàng xué

    - mộ huyệt.

cánh đồng

原野

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuàng xué

    - mộ huyệt.

  • - 打圹 dǎkuàng

    - đào mồ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圹

Hình ảnh minh họa cho từ 圹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XGI (重土戈)
    • Bảng mã:U+5739
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp