Đọc nhanh: 地塞米松 (địa tắc mễ tùng). Ý nghĩa là: dexamethasone.
Ý nghĩa của 地塞米松 khi là Danh từ
✪ dexamethasone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地塞米松
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地塞米松
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地塞米松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
塞›
松›
米›