Đọc nhanh: 国文 (quốc văn). Ý nghĩa là: quốc văn; quốc ngữ (chữ viết của một nước), bài ngữ văn (ở trường tiểu, trung học).
Ý nghĩa của 国文 khi là Danh từ
✪ quốc văn; quốc ngữ (chữ viết của một nước)
本国的文字,旧时指汉语汉文
✪ bài ngữ văn (ở trường tiểu, trung học)
旧时指中小学的语文课
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 各国 文化 不同
- Văn hóa các nước khác nhau.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
文›