囡囡 nānnān

Từ hán việt: 【nam nam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "囡囡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam nam). Ý nghĩa là: bé (cách gọi trẻ em một cách thân mật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 囡囡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 囡囡 khi là Danh từ

bé (cách gọi trẻ em một cách thân mật)

对小孩儿的亲热称呼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囡囡

  • - 小囡 xiǎonān

    - trẻ nhỏ.

  • - 女小囡 nǚxiǎonān

    - bé gái; con nhóc.

  • - 男小囡 nánxiǎonān

    - bé trai; thằng nhóc.

  • - 正在 zhèngzài 编织 biānzhī 小囡 xiǎonān de 袜子 wàzi

    - Cô ấy đang đan tất cho trẻ con..

  • - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囡囡

Hình ảnh minh họa cho từ 囡囡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囡囡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Nān
    • Âm hán việt: Nam , Niếp
    • Nét bút:丨フフノ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WV (田女)
    • Bảng mã:U+56E1
    • Tần suất sử dụng:Thấp