Đọc nhanh: 器量 (khí lượng). Ý nghĩa là: độ lượng; bụng dạ.
Ý nghĩa của 器量 khi là Danh từ
✪ độ lượng; bụng dạ
气量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器量
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 机器 需要 200 牛 的 力量
- Máy cần lực 200 newton.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 这种 量器 历史悠久
- Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
量›