Đọc nhanh: 嘉隆 (gia long). Ý nghĩa là: Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)..
Ý nghĩa của 嘉隆 khi là Danh từ
✪ Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉隆
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 老师 嘉许 了 他 的 努力
- Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘉隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘉隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘉›
隆›