Đọc nhanh: 啃啮 (khẳng ngão). Ý nghĩa là: cạp.
Ý nghĩa của 啃啮 khi là Động từ
✪ cạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃啮
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啃啮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啃啮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啃›
啮›