zhāo

Từ hán việt: 【trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù). Ý nghĩa là: líu lo; ríu rít (âm thanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

líu lo; ríu rít (âm thanh)

啁哳形容声音烦杂细碎也作嘲哳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啁

Hình ảnh minh họa cho từ 啁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Chù , Triêu , Trào , Trù
    • Nét bút:丨フ一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBGR (口月土口)
    • Bảng mã:U+5541
    • Tần suất sử dụng:Thấp