哲蚌寺 zhé bàng sì

Từ hán việt: 【triết bạng tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哲蚌寺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triết bạng tự). Ý nghĩa là: Tu viện Drepung, Lhasa, Tây Tạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哲蚌寺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tu viện Drepung, Lhasa, Tây Tạng

Drepung monastery, Lhasa, Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲蚌寺

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 哲学 zhéxué shì de zuì ài

    - Triết học là môn học yêu thích của tôi.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 我家 wǒjiā zài 蚌埠 bèngbù

    - Nhà tôi ở Bạng Phụ.

  • - 蚌埠 bèngbù de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của Bạng Phụ rất đẹp.

  • - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō bàng

    - Trong ao có rất nhiều trai trai.

  • - zài 河边 hébiān jiǎn dào bàng

    - Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

  • - 蚌埠 bèngbù shì 一个 yígè 城市 chéngshì

    - Bạng Phụ là một thành phố.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 包含 bāohán 很多 hěnduō 哲理 zhélǐ

    - Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.

  • - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哲蚌寺

Hình ảnh minh họa cho từ 哲蚌寺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哲蚌寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàng , Bèng , Fēng , Pí
    • Âm hán việt: Bạng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQJ (中戈手十)
    • Bảng mã:U+868C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình