Từ hán việt: 【phá.bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá.bột). Ý nghĩa là: rống; kêu; gầm, hổn hển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rống; kêu; gầm

猪的惊叫声

hổn hển

急促喘气的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哱

Hình ảnh minh họa cho từ 哱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Pò
    • Âm hán việt: Bột , Phá
    • Nét bút:丨フ一一丨丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBD (口十月木)
    • Bảng mã:U+54F1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp