Đọc nhanh: 咸盐 (hàm diêm). Ý nghĩa là: muối (thông tục), muối ăn.
Ý nghĩa của 咸盐 khi là Danh từ
✪ muối (thông tục)
salt (colloquial)
✪ muối ăn
table salt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸盐
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 椒盐 排骨
- sườn muối tiêu.
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸盐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸盐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
盐›