咧咧 liēliē

Từ hán việt: 【liệt liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咧咧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt liệt). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để khóc, nói chuyện nhỏ giọt, thút thít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咧咧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

(phương ngữ) để khóc

(dialect) to cry

nói chuyện nhỏ giọt

to talk drivel

thút thít

to whimper

e e

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咧咧

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - 总是 zǒngshì 胡咧 húliě

    - Anh ta luôn nói nhảm.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - lán 衣服 yīfú 有些 yǒuxiē 白不呲咧 báibùcīliě de 应该 yīnggāi 染一染 rǎnyīrǎn le

    - bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.

  • - 你别 nǐbié tīng 咧咧 liēliē

    - Bạn đừng nghe anh ta nói luyên thuyên.

  • - 他来 tālái liě

    - Anh ấy đến rồi.

  • - 做好 zuòhǎo liě

    - Tôi làm xong rồi.

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - nhe răng trợn mắt

  • - 咧着 liězhe 嘴笑 zuǐxiào

    - Anh ta cười toe toét.

  • - téng zhí 咧嘴 liězuǐ

    - Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ 怒吼 nùhǒu zhe

    - Cô ta hung dữ gầm lên.

  • - 高兴 gāoxīng 咧开 liěkāi le zuǐ

    - Anh ấy vui đến mức há miệng.

  • - 针扎 zhēnzhā 进去 jìnqù 痛得 tòngdé 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咧咧

Hình ảnh minh họa cho từ 咧咧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咧咧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Liē , Liě , Lie
    • Âm hán việt: Liệt , Lệ
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNN (口一弓弓)
    • Bảng mã:U+54A7
    • Tần suất sử dụng:Cao