Từ hán việt: 【nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghệ). Ý nghĩa là: lời nói mê. Ví dụ : - lời nói mê

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lời nói mê

呓语

Ví dụ:
  • - 梦呓 mèngyì

    - lời nói mê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 梦呓 mèngyì

    - lời nói mê

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呓

Hình ảnh minh họa cho từ 呓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTN (口廿弓)
    • Bảng mã:U+5453
    • Tần suất sử dụng:Thấp