吸积 xī jī

Từ hán việt: 【hấp tí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸积" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp tí). Ý nghĩa là: sự bồi đắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸积 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸积 khi là Động từ

sự bồi đắp

accretion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸积

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 吸烟 xīyān huì 致癌 zhìái

    - Hút thuốc có thể gây ung thư.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 面积 miànjī 不小 bùxiǎo

    - Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.

  • - 越南 yuènán 吸引外资 xīyǐnwàizī 释放 shìfàng 积极 jījí 信号 xìnhào

    - thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸积

Hình ảnh minh họa cho từ 吸积

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao