Đọc nhanh: 吸气剂 (hấp khí tễ). Ý nghĩa là: Chất thu hút khí; chất khử khí (hoạt chất hoá học).
Ý nghĩa của 吸气剂 khi là Danh từ
✪ Chất thu hút khí; chất khử khí (hoạt chất hoá học)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸气剂
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 我们 呼吸 的 是 氧气
- Chúng ta hít thở khí oxy.
- 我们 出去 吸口 新鲜空气 吧
- Chúng ta đi ngoài hít một chút không khí trong lành nhé.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 我们 呼吸 的 空气 属于 大气
- Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.
- 她 的 呼吸 大气 很 严重
- Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸气剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸气剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
吸›
气›