君臣 jūnchén

Từ hán việt: 【quân thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "君臣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân thần). Ý nghĩa là: vua tôi; vua quan; quân thần; vua và quần thần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 君臣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 君臣 khi là Danh từ

vua tôi; vua quan; quân thần; vua và quần thần

君王和臣子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君臣

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这是 zhèshì 位良臣 wèiliángchén a

    - Đây là một vị quan tốt.

  • - 臣启 chénqǐ 陛下 bìxià 此事 cǐshì

    - Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

  • - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - jūn 莫怪 mòguài 奴之过 núzhīguò

    - Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.

  • - qiè 听君 tīngjūn 安排 ānpái

    - Thiếp nghe theo quân sắp xếp.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - 奴盼 núpàn jūn 相守 xiāngshǒu

    - Thiếp mong được ở bên chàng.

  • - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • - 功臣 gōngchén 自居 zìjū

    - tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - 君锡臣 jūnxīchén 珍宝 zhēnbǎo

    - Vua ban cho đại thần châu báu.

  • - 掌玺 zhǎngxǐ 大臣 dàchén

    - viên quan đại thần giữ ấn vua.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • - xiàng 君主 jūnzhǔ 表达 biǎodá le 臣服 chénfú de 态度 tàidù

    - Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.

  • - 确实 quèshí shì 正人君子 zhèngrénjūnzǐ shuí néng xìn huì 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de shì ne

    - Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 君臣

Hình ảnh minh họa cho từ 君臣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao