Đọc nhanh: 吊尉 (điếu uý). Ý nghĩa là: chia buồn.
Ý nghĩa của 吊尉 khi là Động từ
✪ chia buồn
对死者家属或有关团体组织表示吊唁慰问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊尉
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊尉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊尉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
尉›