Đọc nhanh: 叶绿体 (hiệp lục thể). Ý nghĩa là: lục lạp.
Ý nghĩa của 叶绿体 khi là Danh từ
✪ lục lạp
chloroplast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶绿体
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 绿茶 对 身体 很 好
- Trà xanh rất tốt cho cơ thể.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶绿体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶绿体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
叶›
绿›