Đọc nhanh: 变心 (biến tâm). Ý nghĩa là: thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng.
Ý nghĩa của 变心 khi là Động từ
✪ thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng
改变原来对人或事业的爱或忠诚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变心
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 家庭 的 惨变 令人 心碎
- biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng
- 担心 情况有变
- Lo lắng tình hình có thay đổi.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 她 的 心情 变成 了 快乐
- Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.
- 他 的 心情 变化 得 很慢
- Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 聊天 能 让 人 心情 变 好
- Trò chuyện có thể khiến mọi người cảm thấy tốt hơn.
- 风景 依然 , 变 的 是 人心
- Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
⺗›
心›