Đọc nhanh: 发见 (phát kiến). Ý nghĩa là: tìm thấy.
Ý nghĩa của 发见 khi là Động từ
✪ tìm thấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发见
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 发抒 已见
- bày tỏ ý kiến của mình
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 诸位 有何 意见 , 请 尽量 发表
- các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
见›