Đọc nhanh: 发油 (phát du). Ý nghĩa là: Dao cạo râu điện.
Ý nghĩa của 发油 khi là Danh từ
✪ Dao cạo râu điện
发油是人类最早使用的整发剂,主要作用就是恢复洗发后所失去的光泽和柔软,防止头发、头皮过分干燥,使发丝易于梳理。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发油
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 她 在 头发 上涂 了 椰油
- Cô ấy bôi dầu dừa lên tóc.
- 几天 不洗 , 头发 就 很 油
- Mấy ngày không gội, tóc đã bết dầu lại rồi.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
油›