jiù

Từ hán việt: 【cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu). Ý nghĩa là: chuồng ngựa; chuồng. Ví dụ : - 。 phân chuồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chuồng ngựa; chuồng

马棚,泛指牲口棚

Ví dụ:
  • - 厩肥 jiùféi

    - phân chuồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 马厩 mǎjiù 到处 dàochù dōu shì 苍蝇 cāngying

    - Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.

  • - 厩肥 jiùféi

    - phân chuồng.

  • - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厩

Hình ảnh minh họa cho từ 厩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一ノフ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MAIU (一日戈山)
    • Bảng mã:U+53A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình