shè

Từ hán việt: 【xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá). Ý nghĩa là: thôn xã, họ Xá, khố kho; như "kho tàng" khó; như "khó chịu; khó khăn; khó nhọc; khó tin" xá; như "xá (tên đặt cho làng nhỏ)" (Danh) Thường dùng cho tên làng; thôn trang. (Danh) Họ Xá..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thôn xã

村庄 (多用于村庄名)

họ Xá

(Shè) 姓

khố kho; như "kho tàng" khó; như "khó chịu; khó khăn; khó nhọc; khó tin" xá; như "xá (tên đặt cho làng nhỏ)" (Danh) Thường dùng cho tên làng; thôn trang. (Danh) Họ Xá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厍

Hình ảnh minh họa cho từ 厍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè , Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKQ (重一大手)
    • Bảng mã:U+538D
    • Tần suất sử dụng:Thấp