Đọc nhanh: 卸扣 (tá khấu). Ý nghĩa là: còng (liên kết hình chữ U).
Ý nghĩa của 卸扣 khi là Động từ
✪ còng (liên kết hình chữ U)
shackle (U-shaped link)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸扣
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卸扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卸扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
扣›