zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: vò rượu; nậm rượu; be rượu. Ví dụ : - vò rượu bị rò (ví với sự sơ hở làm lợi ích của nhà nước bị tổn thất).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vò rượu; nậm rượu; be rượu

古代盛酒的器皿

Ví dụ:
  • - lòu zhī

    - vò rượu bị rò (ví với sự sơ hở làm lợi ích của nhà nước bị tổn thất).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lòu zhī

    - vò rượu bị rò (ví với sự sơ hở làm lợi ích của nhà nước bị tổn thất).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卮

Hình ảnh minh họa cho từ 卮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノノ一フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HMSU (竹一尸山)
    • Bảng mã:U+536E
    • Tần suất sử dụng:Thấp